Chi tiết sản phẩm
- Thông tin chi tiết
- Bình luận
STT |
Tên hàng |
Đặc tính kĩ thuật |
Thông tin chi tiết |
1 |
E. histolytica |
Mục đích sử dụng
|
Sàng lọc định tính phát hiện kháng thể chống lại E. histolytica trong huyết thanh hoặc huyết tương người. |
Thành phần thuốc thử |
Microplate 96 giếng Liên hợp Enzyme - 1 chai Chứng dương -1 lọ Chứng âm -1 lọ TMB (chất tạo màu) - 1 chai Nước rửa đậm đặc 2 chai (25ml), Dung dịch pha loãng 2 chai (30ml protein đệm), Dung dịch dừng 1 chai (11ml axitphotphoric 1M). |
||
Tổng thời gian ủ |
Tối đa 20 phút |
||
Giới hạn của bộ xét nghiệm |
Độ nhạy: 100% (13/13) Độ đặc hiệu: 100% (45/45) OD > 0.2 Dương |
||
2 |
Cysticercosis |
Mục đích sử dụng
|
Sàng lọc định tính kháng thể IgG trong huyết thanh đối với Tacina solium bằng kỹ thuật hấp thụ liên kết với enzyme (ELISA). |
Thành phần thuốc thử |
Microplate-Microwell 96 giếng, Liên hợp Enzyme, 1 chai Protein-A (11ml), Chứng dương 1 lọ (2ml huyết thanh thỏ), Chứng âm 1 lọ (2ml huyết thanh người), TMB (chất tạo màu) 1 chai (11ml tetrametylbenzidin), Nước rửa đậm đặc 2 chai (25ml), Dung dịch pha loãng 2 chai (30ml protein đệm), Dung dịch dừng 1 chai (11ml axitphotphoric 1M). |
||
Tổng thời gian ủ |
Tối đa 20 phút |
||
Giới hạn của bộ xét nghiệm |
Độ nhạy: ≥ 87% (26/30) Độ đặc hiệu: 96% (46/48) OD > 0.2 Dương |
||
3 |
Strongyloides |
Mục đích sử dụng
|
Xét nghiệm miễn dịch enzyme định tính phát hiện kháng thể chống lại Strongyloides trong huyết thanh hoặc huyết tương người. |
Thành phần thuốc thử |
Microplate-Microwell 96 giếng Liên hợp Enzym -1 chai (11ml) chứa Protein-A Chứng dương 1 lọ (2ml) huyết thanh thỏ Chứng âm 1 lọ (2ml) huyết thanh người TMB (chất tạo màu) 1 lọ (11ml) Nước rửa đậm đặc 2 chai (25ml) Dung dịch pha loãng 2 chai (30ml protein đệm) Dung dịch dừng - 1 chai (11ml axitphotphoric 1M). |
||
Tổng thời gian ủ |
Tối đa 20 phút. |
||
Giới hạn của bộ xét nghiệm |
Độ nhạy: 100% (12/12) Độ đặc hiệu: 100% (34/34). OD > 0.2 Dương |
||
4 |
Gnathostoma |
Mục đích sử dụng
|
Xét nghiệm miễn dịch enzyme định tính phát hiện kháng thể kháng Gnathostoma trong huyết thanh hoặc huyết tương người. |
Thành phần thuốc thử |
Microplate-Microwell 96 giếng Liên hợp Enzym -1 chai (11ml) chứa Protein-A Chứng dương 1 lọ (2ml) huyết thanh thỏ Chứng âm 1 lọ (2ml) huyết thanh người TMB (chất tạo màu) 1 lọ (11ml) Nước rửa đậm đặc 2 chai (25ml) Dung dịch pha loãng 2 chai (30ml protein đệm) Dung dịch dừng – 1 chai (11ml axitphotphoric 1M). |
||
Tổng thời gian ủ |
Tối đa 50 phút |
||
Giới hạn của bộ xét nghiệm |
|
||
5 |
Echinococcus |
Mục đích sử dụng
|
Sàng lọc định tính kháng thể IgG Echinococcus sp trong huyết thanh bằng kỹ thuật enzyme (ELISA). |
Thành phần thuốc thử |
Microplate-Microwell 96 giếng Liên hợp Enzym -1 chai (11ml) chứa Protein-A Chứng dương 1 lọ (2ml) huyết thanh thỏ Chứng âm 1 lọ (2ml) huyết thanh người TMB (chất tạo màu) 1 lọ (11ml) Nước rửa đậm đặc 2 chai (25ml) Dung dịch pha loãng 2 chai (30ml protein đệm) Dung dịch dừng - 1 chai (11ml axitphotphoric 1M). |
||
Tổng thời gian ủ |
Tối đa 20 phút |
||
Giới hạn của bộ xét nghiệm |
Độ nhạy: 97.9% (46/47) Độ đặc hiệu: 91,7% (12/11). OD > 0.2 Dương |
||
6 |
Trichinella |
Mục đích sử dụng
|
Sàng lọc định tính kháng thể IgG Trichinella trong huyết thanh bằng kỹ thuật enzyme (ELISA). |
Thành phần thuốc thử |
Microplate-Microwell 96 giếng Liên hợp Enzym -1 chai (11ml) chứa Protein-A Chứng dương 1 lọ (2ml) huyết thanh thỏ Chứng âm 1 lọ (2ml) huyết thanh người TMB (chất tạo màu) 1 lọ (11ml) Nước rửa đậm đặc 2 chai (25ml) Dung dịch pha loãng 2 chai (30ml protein đệm) Dung dịch dừng - 1 chai (11ml axitphotphoric 1M). |
||
Tổng thời gian ủ |
Tối đa 20 phút |
||
Giới hạn của bộ xét nghiệm |
Độ nhạy: 100% (14/14) Độ đặc hiệu: 100% (65/65). OD > 0.2 Dương |
||
7 |
Toxocara |
Mục đích sử dụng
|
Xét nghiệm miễn dịch enzyme định tính phát hiện kháng thể kháng Toxocara trong huyết thanh hoặc huyết tương người. |
Thành phần thuốc thử |
Microplate-Microwell 96 giếng Liên hợp Enzym -1 chai (11ml) chứa Protein-A Chứng dương 1 lọ (2ml) huyết thanh thỏ Chứng âm 1 lọ (2ml) huyết thanh người TMB (chất tạo màu) 1 lọ (11ml) Nước rửa đậm đặc 2 chai (25ml) Dung dịch pha loãng 2 chai (30ml protein đệm) Dung dịch dừng - 1 chai (11ml axitphotphoric 1M). |
||
Tổng thời gian ủ |
Tối đa 20 phút |
||
Giới hạn của bộ xét nghiệm |
Độ nhạy: 100% (18/18) Độ đặc hiệu: 100% (45/45). OD > 0.2 Dương |
||
8 |
Fasciola |
Mục đích sử dụng
|
Sàng lọc định tính kháng thể IgG trong huyết thanh đối với Fasciola hepatica bằng kỹ thuật enzyme (ELISA). |
Thành phần thuốc thử |
Microplate-Microwell 96 giếng Liên hợp Enzym -1 chai (11ml) chứa Protein-A Chứng dương 1 lọ (2ml) huyết thanh thỏ Chứng âm 1 lọ (2ml) huyết thanh người TMB (chất tạo màu) 1 lọ (11ml) Nước rửa đậm đặc 2 chai (25ml) Dung dịch pha loãng 2 chai (30ml protein đệm) Dung dịch dừng - 1 chai (11ml axitphotphoric 1M) |
||
Tổng thời gian ủ |
Tối đa 20 phút |
||
Giới hạn của bộ xét nghiệm |
Độ nhạy: 100% (12/12) Độ đặc hiệu: 100% (50/50). OD > 0.2 Dương |
||
9 |
Schistosoma |
Mục đích sử dụng
|
Sàng lọc định tính kháng thể IgG Schistoma spp trong huyết thanh bằng kỹ thuật enzyme (ELISA). |
Thành phần thuốc thử |
Microplate-Microwell 96 giếng Liên hợp Enzym -1 chai (11ml) chứa Protein-A Chứng dương 1 lọ (2ml) huyết thanh thỏ Chứng âm 1 lọ (2ml) huyết thanh người TMB (chất tạo màu) 1 lọ (11ml) Nước rửa đậm đặc 2 chai (25ml) Dung dịch pha loãng 2 chai (30ml protein đệm) Dung dịch dừng - 1 chai (11ml axitphotphoric 1M). |
||
Tổng thời gian ủ |
Tối đa 25 phút |
||
Giới hạn của bộ xét nghiệm |
Độ nhạy: 100% (12/12) Độ đặc hiệu: 85% (34/40). OD > 0.2 Dương |
||
10 |
Paragonimus |
Mục đích sử dụng
|
Sàng lọc định tính kháng thể IgG Paragonimus trong huyết thanh bằng kỹ thuật enzyme (ELISA). |
Thành phần thuốc thử |
Microplate-Microwell 96 giếng Liên hợp Enzym -1 chai (11ml) chứa Protein-A Chứng dương 1 lọ (2ml) huyết thanh thỏ Chứng âm 1 lọ (2ml) huyết thanh người TMB (chất tạo màu) 1 lọ (11ml) Nước rửa đậm đặc 2 chai (25ml) Dung dịch pha loãng 2 chai (30ml protein đệm) Dung dịch dừng - 1 chai (11ml axitphotphoric 1M). |
||
Tổng thời gian ủ |
Tối đa 50 phút |
||
Giới hạn của bộ xét nghiệm |
Độ nhạy: 95% (21/22) Độ đặc hiệu: 100% (86/86). |
||
11 |
Ascaris |
Mục đích sử dụng
|
Sàng lọc định tính kháng thể IgG Ascaris trong huyết thanh bằng kỹ thuật enzyme (ELISA). |
Thành phần thuốc thử |
Microplate-Microwell 96 giếng Liên hợp Enzym -1 chai (11ml) chứa Protein-A Chứng dương 1 lọ (2ml) huyết thanh thỏ Chứng âm 1 lọ (2ml) huyết thanh người TMB (chất tạo màu) 1 lọ (11ml) Nước rửa đậm đặc 2 chai (25ml) Dung dịch pha loãng 2 chai (30ml protein đệm) Dung dịch dừng - 1 chai (11ml axitphotphoric 1M). |
||
Tổng thời gian ủ |
Tối đa 20 phút |
||
Giới hạn của bộ xét nghiệm |
Độ nhạy: 100% (11/11) Độ đặc hiệu: 90% (35/39). OD > 0.2 Dương |
||
12 |
Clonorchis |
Mục đích sử dụng
|
Sàng lọc định tính kháng thể IgG Clonorchis trong huyết thanh bằng kỹ thuật enzyme (ELISA). |
Thành phần thuốc thử |
Microplate-Microwell 96 giếng Liên hợp Enzym -1 chai (11ml) chứa Protein-A Chứng dương 1 lọ (2ml) huyết thanh thỏ Chứng âm 1 lọ (2ml) huyết thanh người TMB (chất tạo màu) 1 lọ (11ml) Nước rửa đậm đặc 2 chai (25ml) Dung dịch pha loãng 2 chai (30ml protein đệm) Dung dịch dừng - 1 chai (11ml axitphotphoric 1M). |
||
Tổng thời gian ủ |
Tối đa 50 phút |
||
Giới hạn của bộ xét nghiệm |
Độ nhạy: 100% (11/11) Độ đặc hiệu: 92% (84/91). |
||
13 |
Filaria |
Mục đích sử dụng
|
Sàng lọc định tính phát hiện kháng thể IgG (loại 4) Filaria trong huyết thanh hoặc huyết tương bằng kỹ thuật enzyme (ELISA). |
Thành phần thuốc thử |
Microplate-Microwell 96 giếng Liên hợp Enzym -1 chai (11ml) chứa Protein-A Chứng dương 1 lọ (2ml) huyết thanh thỏ Chứng âm 1 lọ (2ml) huyết thanh người TMB (chất tạo màu) 1 lọ (11ml) Nước rửa đậm đặc 2 chai (25ml) Dung dịch pha loãng 2 chai (30ml protein đệm) Dung dịch dừng - 1 chai (11ml axitphotphoric 1M). |
||
Tổng thời gian ủ |
Tối đa 50 phút. |
||
Giới hạn của bộ xét nghiệm |
|
||
14 |
Angiostrongylus |
Mục đích sử dụng
|
Sàng lọc định tính phát hiện kháng thể IgG Angiostrongylus trong huyết thanh bằng kỹ thuật enzyme (ELISA). |
Thành phần thuốc thử |
Microplate-Microwell 96 giếng Liên hợp Enzym -1 chai (11ml) chứa Protein-A Chứng dương 1 lọ (2ml) huyết thanh thỏ Chứng âm 1 lọ (2ml) huyết thanh người TMB (chất tạo màu) 1 lọ (11ml) Nước rửa đậm đặc 2 chai (25ml) Dung dịch pha loãng 2 chai (30ml protein đệm) Dung dịch dừng - 1 chai (11ml axitphotphoric 1M). |
||
Tổng thời gian ủ |
Tối đa 50 phút |
||
Giới hạn của bộ xét nghiệm |
Độ nhạy: 100% Độ đặc hiệu: 89% |