CaFam Company

CaFam Company

CaFam Company

Hỗ trợ trực tuyến
HỔ TRỢ KỸ THUẬT
Zalo HỔ TRỢ KỸ THUẬT
Hotline: 093 4102669
HỖ TRỢ KINH DOANH
Zalo HỖ TRỢ KINH DOANH
Hotline: 093 401 6968

Chi tiết sản phẩm

  • Kí sinh trùng ImmonuCentrix - Mỹ
  • Giá: Liên hệ
  • Lượt xem: 449
  • Thông tin chi tiết
  • Bình luận

STT

Tên hàng

Đặc tính kĩ thuật

Thông tin chi tiết

1

E. histolytica

Mục đích sử dụng

 

Sàng lọc định tính phát hiện kháng thể chống lại E. histolytica trong huyết thanh hoặc huyết tương người.
 

Thành phần thuốc thử

Microplate 96 giếng

Liên hợp Enzyme - 1 chai

Chứng dương -1 lọ

Chứng âm -1 lọ

TMB (chất tạo màu) - 1 chai

Nước rửa đậm đặc 2 chai (25ml),

Dung dịch pha loãng 2 chai (30ml protein đệm),

Dung dịch dừng 1 chai (11ml axitphotphoric 1M).

Tổng thời gian ủ

Tối đa 20 phút    

Giới hạn của bộ xét nghiệm

Độ nhạy: 100% (13/13)

Độ đặc hiệu: 100% (45/45)

OD > 0.2 Dương

2

Cysticercosis

Mục đích sử dụng

 

Sàng lọc định tính kháng thể IgG trong huyết thanh đối với Tacina solium bằng kỹ thuật hấp thụ liên kết với enzyme (ELISA).
 

Thành phần thuốc thử

Microplate-Microwell 96 giếng,

Liên hợp Enzyme, 1 chai Protein-A (11ml),

Chứng dương 1 lọ (2ml huyết thanh thỏ),

Chứng âm 1 lọ (2ml huyết thanh người),

TMB (chất tạo màu) 1 chai (11ml tetrametylbenzidin),

Nước rửa đậm đặc 2 chai (25ml),

Dung dịch pha loãng 2 chai (30ml protein đệm),

Dung dịch dừng 1 chai (11ml axitphotphoric 1M).

Tổng thời gian ủ

Tối đa 20 phút    

Giới hạn của bộ xét nghiệm

Độ nhạy: ≥ 87% (26/30)

Độ đặc hiệu: 96% (46/48)

OD > 0.2 Dương

3

Strongyloides

Mục đích sử dụng

 

Xét nghiệm miễn dịch enzyme định tính phát hiện kháng thể chống lại Strongyloides trong huyết thanh hoặc huyết tương người.

Thành phần thuốc thử

Microplate-Microwell 96 giếng

Liên hợp Enzym -1 chai (11ml) chứa Protein-A

Chứng dương 1 lọ (2ml) huyết thanh thỏ

Chứng âm 1 lọ (2ml) huyết thanh người

TMB (chất tạo màu) 1 lọ (11ml)

Nước rửa đậm đặc 2 chai (25ml)

Dung dịch pha loãng 2 chai (30ml protein đệm)

Dung dịch dừng - 1 chai (11ml axitphotphoric 1M).

Tổng thời gian ủ

Tối đa 20 phút.

Giới hạn của bộ xét nghiệm

Độ nhạy: 100% (12/12)

Độ đặc hiệu: 100% (34/34).

OD > 0.2 Dương

4

Gnathostoma

Mục đích sử dụng

 

Xét nghiệm miễn dịch enzyme định tính phát hiện kháng thể kháng Gnathostoma trong huyết thanh hoặc huyết tương người.

Thành phần thuốc thử

Microplate-Microwell 96 giếng

Liên hợp Enzym -1 chai (11ml) chứa Protein-A

Chứng dương 1 lọ (2ml) huyết thanh thỏ

Chứng âm 1 lọ (2ml) huyết thanh người

TMB (chất tạo màu) 1 lọ (11ml)

Nước rửa đậm đặc 2 chai (25ml)

Dung dịch pha loãng 2 chai (30ml protein đệm)

Dung dịch dừng – 1 chai (11ml axitphotphoric 1M).

Tổng thời gian ủ

Tối đa 50 phút

Giới hạn của bộ xét nghiệm

 

5

Echinococcus

Mục đích sử dụng

 

Sàng lọc định tính kháng thể IgG Echinococcus sp trong huyết thanh bằng kỹ thuật enzyme (ELISA).

 

Thành phần thuốc thử

Microplate-Microwell 96 giếng

Liên hợp Enzym -1 chai (11ml) chứa Protein-A

Chứng dương 1 lọ (2ml) huyết thanh thỏ

Chứng âm 1 lọ (2ml) huyết thanh người

TMB (chất tạo màu) 1 lọ (11ml)

Nước rửa đậm đặc 2 chai (25ml)

Dung dịch pha loãng 2 chai (30ml protein đệm)

Dung dịch dừng - 1 chai (11ml axitphotphoric 1M).

Tổng thời gian ủ

Tối đa 20 phút

Giới hạn của bộ xét nghiệm

Độ nhạy: 97.9% (46/47)

Độ đặc hiệu: 91,7% (12/11).

OD > 0.2 Dương

6

Trichinella

Mục đích sử dụng

 

Sàng lọc định tính kháng thể IgG Trichinella trong huyết thanh bằng kỹ thuật enzyme (ELISA).

 

Thành phần thuốc thử

Microplate-Microwell 96 giếng

Liên hợp Enzym -1 chai (11ml) chứa Protein-A

Chứng dương 1 lọ (2ml) huyết thanh thỏ

Chứng âm 1 lọ (2ml) huyết thanh người

TMB (chất tạo màu) 1 lọ (11ml)

Nước rửa đậm đặc 2 chai (25ml)

Dung dịch pha loãng 2 chai (30ml protein đệm)

Dung dịch dừng - 1 chai (11ml axitphotphoric 1M).

Tổng thời gian ủ

Tối đa 20 phút

Giới hạn của bộ xét nghiệm

Độ nhạy: 100% (14/14)

Độ đặc hiệu: 100% (65/65).

OD > 0.2 Dương

7

Toxocara

Mục đích sử dụng

 

Xét nghiệm miễn dịch enzyme định tính phát hiện kháng thể kháng Toxocara trong huyết thanh hoặc huyết tương người.

 

Thành phần thuốc thử

Microplate-Microwell 96 giếng

Liên hợp Enzym -1 chai (11ml) chứa Protein-A

Chứng dương 1 lọ (2ml) huyết thanh thỏ

Chứng âm 1 lọ (2ml) huyết thanh người

TMB (chất tạo màu) 1 lọ (11ml)

Nước rửa đậm đặc 2 chai (25ml)

Dung dịch pha loãng 2 chai (30ml protein đệm)

Dung dịch dừng - 1 chai (11ml axitphotphoric 1M).

Tổng thời gian ủ

Tối đa 20 phút

Giới hạn của bộ xét nghiệm

Độ nhạy: 100% (18/18)

Độ đặc hiệu: 100% (45/45).

OD > 0.2 Dương

8

Fasciola

Mục đích sử dụng

 

Sàng lọc định tính kháng thể IgG trong huyết thanh đối với Fasciola hepatica bằng kỹ thuật enzyme (ELISA).

 

Thành phần thuốc thử

Microplate-Microwell 96 giếng

Liên hợp Enzym -1 chai (11ml) chứa Protein-A

Chứng dương 1 lọ (2ml) huyết thanh thỏ

Chứng âm 1 lọ (2ml) huyết thanh người

TMB (chất tạo màu) 1 lọ (11ml)

Nước rửa đậm đặc 2 chai (25ml)

Dung dịch pha loãng 2 chai (30ml protein đệm)

Dung dịch dừng - 1 chai (11ml axitphotphoric 1M)

Tổng thời gian ủ

Tối đa 20 phút

Giới hạn của bộ xét nghiệm

Độ nhạy: 100% (12/12)

Độ đặc hiệu: 100% (50/50).

OD > 0.2 Dương

9

Schistosoma

Mục đích sử dụng

 

Sàng lọc định tính kháng thể IgG Schistoma spp trong huyết thanh bằng kỹ thuật enzyme (ELISA).

 

Thành phần thuốc thử

Microplate-Microwell 96 giếng

Liên hợp Enzym -1 chai (11ml) chứa Protein-A

Chứng dương 1 lọ (2ml) huyết thanh thỏ

Chứng âm 1 lọ (2ml) huyết thanh người

TMB (chất tạo màu) 1 lọ (11ml)

Nước rửa đậm đặc 2 chai (25ml)

Dung dịch pha loãng 2 chai (30ml protein đệm)

Dung dịch dừng - 1 chai (11ml axitphotphoric 1M).

Tổng thời gian ủ

Tối đa 25 phút

Giới hạn của bộ xét nghiệm

Độ nhạy: 100% (12/12)

Độ đặc hiệu: 85% (34/40).

OD > 0.2 Dương

10

Paragonimus

Mục đích sử dụng

 

Sàng lọc định tính kháng thể IgG Paragonimus trong huyết thanh bằng kỹ thuật enzyme (ELISA).

 

Thành phần thuốc thử

Microplate-Microwell 96 giếng

Liên hợp Enzym -1 chai (11ml) chứa Protein-A

Chứng dương 1 lọ (2ml) huyết thanh thỏ

Chứng âm 1 lọ (2ml) huyết thanh người

TMB (chất tạo màu) 1 lọ (11ml)

Nước rửa đậm đặc 2 chai (25ml)

Dung dịch pha loãng 2 chai (30ml protein đệm)

Dung dịch dừng - 1 chai (11ml axitphotphoric 1M).

Tổng thời gian ủ

Tối đa 50 phút

Giới hạn của bộ xét nghiệm

Độ nhạy: 95% (21/22)

Độ đặc hiệu: 100% (86/86).

11

Ascaris

Mục đích sử dụng

 

Sàng lọc định tính kháng thể IgG Ascaris trong huyết thanh bằng kỹ thuật enzyme (ELISA).

Thành phần thuốc thử

Microplate-Microwell 96 giếng

Liên hợp Enzym -1 chai (11ml) chứa Protein-A

Chứng dương 1 lọ (2ml) huyết thanh thỏ

Chứng âm 1 lọ (2ml) huyết thanh người

TMB (chất tạo màu) 1 lọ (11ml)

Nước rửa đậm đặc 2 chai (25ml)

Dung dịch pha loãng 2 chai (30ml protein đệm)

Dung dịch dừng - 1 chai (11ml axitphotphoric 1M).

Tổng thời gian ủ

Tối đa 20 phút

Giới hạn của bộ xét nghiệm

Độ nhạy: 100% (11/11)

Độ đặc hiệu: 90% (35/39).

OD > 0.2 Dương

12

Clonorchis

Mục đích sử dụng

 

Sàng lọc định tính kháng thể IgG Clonorchis trong huyết thanh bằng kỹ thuật enzyme (ELISA).

Thành phần thuốc thử

Microplate-Microwell 96 giếng

Liên hợp Enzym -1 chai (11ml) chứa Protein-A

Chứng dương 1 lọ (2ml) huyết thanh thỏ

Chứng âm 1 lọ (2ml) huyết thanh người

TMB (chất tạo màu) 1 lọ (11ml)

Nước rửa đậm đặc 2 chai (25ml)

Dung dịch pha loãng 2 chai (30ml protein đệm)

Dung dịch dừng - 1 chai (11ml axitphotphoric 1M).

Tổng thời gian ủ

Tối đa 50 phút

Giới hạn của bộ xét nghiệm

Độ nhạy: 100% (11/11)

Độ đặc hiệu: 92% (84/91).

13

Filaria

Mục đích sử dụng

 

Sàng lọc định tính phát hiện kháng thể IgG (loại 4) Filaria trong huyết thanh hoặc huyết tương bằng kỹ thuật enzyme (ELISA).

Thành phần thuốc thử

Microplate-Microwell 96 giếng

Liên hợp Enzym -1 chai (11ml) chứa Protein-A

Chứng dương 1 lọ (2ml) huyết thanh thỏ

Chứng âm 1 lọ (2ml) huyết thanh người

TMB (chất tạo màu) 1 lọ (11ml)

Nước rửa đậm đặc 2 chai (25ml)

Dung dịch pha loãng 2 chai (30ml protein đệm)

Dung dịch dừng - 1 chai (11ml axitphotphoric 1M).

Tổng thời gian ủ

Tối đa 50 phút.

Giới hạn của bộ xét nghiệm

 

14

Angiostrongylus

Mục đích sử dụng

 

Sàng lọc định tính phát hiện kháng thể IgG Angiostrongylus trong huyết thanh bằng kỹ thuật enzyme (ELISA).
 

Thành phần thuốc thử

Microplate-Microwell 96 giếng

Liên hợp Enzym -1 chai (11ml) chứa Protein-A

Chứng dương 1 lọ (2ml) huyết thanh thỏ

Chứng âm 1 lọ (2ml) huyết thanh người

TMB (chất tạo màu) 1 lọ (11ml)

Nước rửa đậm đặc 2 chai (25ml)

Dung dịch pha loãng 2 chai (30ml protein đệm)

Dung dịch dừng - 1 chai (11ml axitphotphoric 1M).

Tổng thời gian ủ

Tối đa 50 phút

Giới hạn của bộ xét nghiệm

Độ nhạy: 100%

Độ đặc hiệu: 89%