Chi tiết sản phẩm
- Máy phân tích Huyết học Pentra ES 60
- Giá: Liên hệ
- Lượt xem: 621
- Loại máy: Máy phân tích huyết học 26 thông số:CBC (12), DIFF (14) Hãng sản xuất : Horiba Medical Nước sản xuất : Pháp
- Thông tin chi tiết
- Bình luận
TỔNG QUAN:
- Phân tích phân biệt 5 vùng (DIFF).
- Lấy mẫu ống đóng giảm nguy cơ bị lây nhiễm.
- Lượng mẫu lấy rất ít chỉ 30µL (cho đếm tế bào – CBC) hay 53µL(CBC + DIFF): ứng dụng tốt cho nhi khoa, ung bướu…
- Báo động về bệnh học và hình thái học.
- Đếm bạch cầu phân biệt bới kỹ thuật DHSS.
- Đo bạch cầu ái kiềm qua kênh đặc hiệu
- 26 thông số: WBC, NE# & NE%, LY# & LY%, MO# & MO%, EOS# & EOS%, BAS# & BAS%, ALY# & ALY%, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, RDW, PLT, MPV, PCT, PDW, LIC# & LIC%.
- Quản lý dữ liệu trên trạm xử lý.
- Bộ đọc mã vạch gắn ngoài: xác định mẫu chính xác 100%.
Công nghệ MDSS*
• Lượng mẫu hút với thể tích nhỏ và đồng nhất với thuốc thử.
• Lượng thuốc thử và mẫu máu chính xác với hệ thống van kiểm soát được kiểm chứng.
• Chỉ với 30 μL cho chế độ CBC và 53 μL cho chế độ CBC+DIFF.
- Hóa tế bào: Ủ mẫu trong buồng điều khiển nhiệt độ và nhuộm enzim với Chlorazol Black. Thuốc thử này nhuộm đặc hiệu cho nhân, hạt và màng của bạch cầu.
- Đếm tế bào: Tiêm lượng mẫu đã chuẩn bị trước vào trong buồng đếm tế bào tiêu điểm đôi (bản quyền của Horiba ABX) và phân tích phức hợp tế bào với một nguồn sáng đa sắc.
- Đo lường thể tích tế bào thực tế bằng kháng trở.
- Đo thành phần tể bào bằng khúc xạ và hấp thụ quang học.
KẾT QUẢ
- 26 thông số.
- Biểu đồ cho hồng cầu (RBC), bạch cầu (WBC) và tiểu cầu (PLT).
- Ma trận bạch cầu màu.
- Báo động về bệnh học và hình thái học.
- Đếm bạch cầu phân biệt bới kỹ thuật DHSS.
- Đo bạch cầu ái kiềm qua kênh đặc hiệu.
- Giá trị tuyệt đối và % của bạch cầu đa nhân trung tính, ái toan, ái kiềm, lympho và đơn nhân.
- Xác định 2 quần thể phụ thêm (% và số lượng).
- Các lympho không điển hình(ALY).
- Những tế bào lớn chưa trưởng thành(LIC)
ĐẶC TÍNH VẬT LÝ:
- Công suất: 60 mẫu/giờ.
- Thể tích mẫu:
- Kiểu CBC: 30µl.
- Kiểu CBC + DIFF: 53µl.
- Thuốc thử:
- ABX Diluent.
- ABX Lysebio (không chứa cyanide).
- ABX Cleaner.
- ABX Basolyse II.
- Kích thước: 51.6cm(cao) x 44.4cm(rộng) x 48.1cm(sâu) x 35kg.
- Độ ồn: < 60 dBa.
- Nhiệt độ hoạt động và độ ẩm: nhiệt độ phòng 16 – 34oC, độ ẩm tối đa 80%.
- Nguồn điện: 110/240VAC 50/60Hz. Công suất tiêu thụ 400VA.