CaFam Company

CaFam Company

CaFam Company

Hỗ trợ trực tuyến
HỔ TRỢ KỸ THUẬT
Zalo HỔ TRỢ KỸ THUẬT
Hotline: 093 4102669
HỖ TRỢ KINH DOANH
Zalo HỖ TRỢ KINH DOANH
Hotline: 093 401 6968

Chi tiết sản phẩm

  • Máy phân tích Huyết học Yumizen H500
  • Giá: Liên hệ
  • Lượt xem: 784
  • Loại máy : Máy huyết học 27 thông số CBC/5 DIFF Hãng sản xuất : Horiba Medical, Nhật Nước sản xuất : Pháp Tiêu chuẩn chất lượng : ISO 9001, ISO 13485, EN
  • Thông tin chi tiết
  • Bình luận

TỔNG QUAN

Máy phân tích Huyết học Yumizen H500

  • Lượng mẫu hút nhỏ 20 μl
  • Công suất phân tích 50 mẫu/ giờ
  • Sử dụng hệ điều hành LINUX, tăng cường khả năng quản lý, lưu trữ và dễ thao tác
  • 2 chế độ 5 Diff & 6 Diff
  • Chỉ 3 loại hóa chất

Cấu hình chuẩn

  • 1 máy phân tích huyết học tự động, kèm dây nguồn.
  • 1 bộ phụ tùng bảo trì
  • 1 bộ tài liệu và các CD hướng dẫn sử dụng

 

ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT

  • Màn hình cảm ứng màu, quản lý và thao tác dễ dàng
  • Tiêu thụ điện năng và ít hao hóa chất
  • Định lượng & định tính LIC, thông số RDW-CV, RDW-SD, P-LCC, P-LCR
  • Công nghệ mới với bản quyền sáng chế của Horiba Medical: DHSS

 

ĐẶC TÍNH VẬT LÝ

Kích thước và trọng lượng

  • Trọng lượng: 51 lbs / 23 kg
  • Kích thước: 40 x 48 x 48 cm / 16 x 19 x 19 in

Công suất 50 mẫu/giờ (CBC, DIFF)

Độ ồn <53 dBa

Nhiệt độ vận hành  15 - 30oC

Các cổng kết nối

  • 1 cổng RS232 kết nối với máy tính bên ngoài
  • 3 cổng USB chuột và bàn phím, máy in
  • 1 cổng ethernet
  • Giao thức kết nối với hệ thống LIS: ASTM

Bộ xử lý dữ liệu

  • Màn hình cảm ứng LCD, 12,1 in
  • Lưu trữ kết quả 10.000 bệnh nhân (biểu đồ và ma trận)
  • Kết quả và biểu đồ XB (20 kết quả/ dữ liệu), kiểm tra độ chính xác máy theo ngày
  • Kết quả biểu diễn theo đồ thị Levey-Jennings, biểu đồ Radar

Hóa chất

  • Whitediff 1L
  • ABX Diluent 20L
  • ABX Cleaner 1L
  • ABX Minoclair 0.5 L (dung dich rửa đậm đặc)

 

PHƯƠNG PHÁP VÀ CÔNG NGHỆ

Công nghệ & Phương pháp đo bản quyền

  • Công nghệ DHSS: Phương pháp đếm dòng tế bào bằng hệ thống kênh đôi thủy lực (Double Hydrodynamic Sequential System). Kết hợp 2 phương pháp:
  • Phương pháp đếm tế bào theo dòng (Flow cytometry): tập trung mẫu đi qua buồng đo bằng 2 kênh thủy lực.
  • Đo quang đối với HGB ở bước song 555 nm
  • Sử dụng phương pháp trở kháng với đường kính aperture 60μm
  • Đo bạch cầu bằng phương pháp hấp thụ ánh sáng

 

THÔNG SỐ VÀ DỮ LIỆU

Thông số: 27 thông số:

  • WBC, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, RDW-CV, RDW-SD, PLT, MPV, PCT, PDW, P-LCC, P-LCR.
  • #NEU, %NEU, #LYM, %LYM, #MON, %MON, #EOS, %EOS, #BAS, %BAS, #LIC, %LIC.
  • LIC = Large Immature Cells

Biểu đồ

  • Biểu đồ ma trận LMNE độ nét cao, phân biệt rõ ràng các thành phần bạch cầu (Lymphocyte, Monocyte, Neutrophil, Eosinophil, Basophil)
  • Biểu đồ PLT, RBC

Nhận dạng mẫu: Chữ số, bộ đọc mã vạch

Kết quả

+ Độ chính xác CV

  • WBC < 3%
  • RBC < 2%
  • HGB <1.5%
  • HCT < 2%
  • PLT < 5%

+ Độ tuyến tính

  • WBC 0.5 – 300 x 109/L
  • RBC 0.5 – 8 x 1012 /L
  • HGB 0.1 – 2.4 g/L
  • HCT 2.0 – 67 L/L
  • PLT 20 - 3,000 x 109/ L
  • PLT (đậm đặc) 20-5,000 x 109/L

Ngôn ngữ sử dụng: Tùy chọn nhiều ngôn ngữ khác nhau. Ngôn ngữ chính: Tiếng Anh.

 

Sản phẩm cùng loại