Danh mục sản phẩm
Sản phẩm nổi bật
Hỗ trợ trực tuyến
Tin tức & sự kiện
Kỹ thuật xét nghiệm
Chi tiết sản phẩm
- Máy phân tích Huyết học Yumizen H500
- Giá: Liên hệ
- Lượt xem: 784
- Loại máy : Máy huyết học 27 thông số CBC/5 DIFF Hãng sản xuất : Horiba Medical, Nhật Nước sản xuất : Pháp Tiêu chuẩn chất lượng : ISO 9001, ISO 13485, EN
- Thông tin chi tiết
- Bình luận
TỔNG QUAN
Máy phân tích Huyết học Yumizen H500
- Lượng mẫu hút nhỏ 20 μl
- Công suất phân tích 50 mẫu/ giờ
- Sử dụng hệ điều hành LINUX, tăng cường khả năng quản lý, lưu trữ và dễ thao tác
- 2 chế độ 5 Diff & 6 Diff
- Chỉ 3 loại hóa chất
Cấu hình chuẩn
- 1 máy phân tích huyết học tự động, kèm dây nguồn.
- 1 bộ phụ tùng bảo trì
- 1 bộ tài liệu và các CD hướng dẫn sử dụng
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
- Màn hình cảm ứng màu, quản lý và thao tác dễ dàng
- Tiêu thụ điện năng và ít hao hóa chất
- Định lượng & định tính LIC, thông số RDW-CV, RDW-SD, P-LCC, P-LCR
- Công nghệ mới với bản quyền sáng chế của Horiba Medical: DHSS
ĐẶC TÍNH VẬT LÝ
Kích thước và trọng lượng
- Trọng lượng: 51 lbs / 23 kg
- Kích thước: 40 x 48 x 48 cm / 16 x 19 x 19 in
Công suất 50 mẫu/giờ (CBC, DIFF)
Độ ồn <53 dBa
Nhiệt độ vận hành 15 - 30oC
Các cổng kết nối
- 1 cổng RS232 kết nối với máy tính bên ngoài
- 3 cổng USB chuột và bàn phím, máy in
- 1 cổng ethernet
- Giao thức kết nối với hệ thống LIS: ASTM
Bộ xử lý dữ liệu
- Màn hình cảm ứng LCD, 12,1 in
- Lưu trữ kết quả 10.000 bệnh nhân (biểu đồ và ma trận)
- Kết quả và biểu đồ XB (20 kết quả/ dữ liệu), kiểm tra độ chính xác máy theo ngày
- Kết quả biểu diễn theo đồ thị Levey-Jennings, biểu đồ Radar
Hóa chất
- Whitediff 1L
- ABX Diluent 20L
- ABX Cleaner 1L
- ABX Minoclair 0.5 L (dung dich rửa đậm đặc)
PHƯƠNG PHÁP VÀ CÔNG NGHỆ
Công nghệ & Phương pháp đo bản quyền
- Công nghệ DHSS: Phương pháp đếm dòng tế bào bằng hệ thống kênh đôi thủy lực (Double Hydrodynamic Sequential System). Kết hợp 2 phương pháp:
- Phương pháp đếm tế bào theo dòng (Flow cytometry): tập trung mẫu đi qua buồng đo bằng 2 kênh thủy lực.
- Đo quang đối với HGB ở bước song 555 nm
- Sử dụng phương pháp trở kháng với đường kính aperture 60μm
- Đo bạch cầu bằng phương pháp hấp thụ ánh sáng
THÔNG SỐ VÀ DỮ LIỆU
Thông số: 27 thông số:
- WBC, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, RDW-CV, RDW-SD, PLT, MPV, PCT, PDW, P-LCC, P-LCR.
- #NEU, %NEU, #LYM, %LYM, #MON, %MON, #EOS, %EOS, #BAS, %BAS, #LIC, %LIC.
- LIC = Large Immature Cells
Biểu đồ
- Biểu đồ ma trận LMNE độ nét cao, phân biệt rõ ràng các thành phần bạch cầu (Lymphocyte, Monocyte, Neutrophil, Eosinophil, Basophil)
- Biểu đồ PLT, RBC
Nhận dạng mẫu: Chữ số, bộ đọc mã vạch
Kết quả
+ Độ chính xác CV
- WBC < 3%
- RBC < 2%
- HGB <1.5%
- HCT < 2%
- PLT < 5%
+ Độ tuyến tính
- WBC 0.5 – 300 x 109/L
- RBC 0.5 – 8 x 1012 /L
- HGB 0.1 – 2.4 g/L
- HCT 2.0 – 67 L/L
- PLT 20 - 3,000 x 109/ L
- PLT (đậm đặc) 20-5,000 x 109/L
Ngôn ngữ sử dụng: Tùy chọn nhiều ngôn ngữ khác nhau. Ngôn ngữ chính: Tiếng Anh.